555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [xì dách zingplay]
“Xì” là âm thanh hoặc trạng thái thoát ra một cách chậm rãi, thường dùng cho khí hoặc hơi.
13 thg 6, 2024 · Bói hắt xì hơi theo ngày giờ là cách chúng ta được dự báo, dự cảm về những gì sắp xảy ra thông qua phản ứng tự nhiên của cơ thể.
Nối kết, liên lạc, liên hệ: 關繫 Quan hệ 在我心 中,我無法把這兩件事情繫在一起 Trong thâm tâm tôi không thể nhập chung hai việc này làm một được Xem 系, 係 [xì].
Hắt xì cũng có tâm linh nữa ha. Nếu có vấn đề sức khoẻ khác, bạn có thể hỏi bs miễn phí khi tham gia Cộng đồng Hello Bacsi => Gia nhập ngay
(Khẩu ngữ) phì mạnh hơi qua kẽ răng, làm bật lên tiếng xì, để tỏ thái độ không bằng lòng hoặc coi thường, khinh bỉ không trả lời, chỉ xì một tiếng
Phân biệt Xì hay Sì? Đen Xì hay Đen Sì là đúng chính tả? Tìm hiểu định nghĩa, loại từ, cách sử dụng cụm từ đen sì, đen xì tạo thành câu có nghĩa
19 thg 12, 2024 · Hắt xì hơi, một phản xạ tự nhiên của cơ thể, không chỉ đơn thuần là một hiện tượng sinh lý mà còn được nhiều người quan tâm và liên tưởng đến những điềm báo trong cuộc sống.
Phì mạnh hơi qua kẽ răng, làm bật lên tiếng 'xì', để tỏ thái độ không bằng lòng hoặc coi thường, khinh bỉ. Không trả lời, chỉ xì một tiếng.
Xì là gì: Động từ: (hơi bị nén) bật hoặc làm cho bật thoát mạnh ra qua chỗ hở hẹp, (khẩu ngữ) phì mạnh hơi qua kẽ răng, làm bật lên tiếng xì , để tỏ thái độ không bằng lòng...
Xe xì lốp (hơi trong săm lốp bị xì ra). 2 (kng.). Phì mạnh hơi qua kẽ răng, làm bật lên tiếng 'xì', để tỏ thái độ không bằng lòng hoặc coi thường, khinh bỉ.
Bài viết được đề xuất: